chậm
Vietnamien modifier
Étymologie modifier
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif modifier
chậm \cømˀ˧˨\
- Lent; long.
- Nó làm gì cũng chậm
- Il est lent dans tout ce qu’il fait
- Anh ta chậm hiểu
- Il est lent à comprendre
- Anh chậm quá đi mất !
- Que vous êtes long !
- Nó làm gì cũng chậm
- Lentement; longuement; en retard; à retardement; au ralenti.
- Đi chậm
- Marcher lentement
- Làm chậm
- Faire longuement un travail
- Tàu đến chậm
- Le train arrive en retard
- Bom nổ chậm
- Bombe à retardement
- Phim chiếu chậm
- Film projeté au ralenti
- chầm chậm — (redoublement ; sens atténué)
- chậm lại
- Se ralentir
- chậm mồm chậm miệng
- Taciturne
- chậm nhất
- Au plus tard
- thà chậm còn hơn không
- Mieux vaux tard que jamais
- trâu chậm uống nước đục (thành ngữ)
- Au dernier , les os
- chứng ăn chậm (y học)
- Bradyphagie
- chứng mạch chậm (y học)
- Bradysphygmie
- chứng nhịp thở chậm
- Bradynée
- chúng nói chậm (y học)
- Bradylalie
- chứng thở chậm
- Brachypnée
- chứng tiêu hoá chậm (y học)
- Bradypepsie
- chứng tâm thần chậm
- Bradypsychie
- chứng xuất tinh chậm (y học)
- chậm dần (nhạc)
- Rallentendo
- rất chậm (nhạc)
- Larghetto
- Đi chậm
Prononciation modifier
- Nord du Vietnam (Hanoï) : [cømˀ˧˨]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [cømˀ˧˨˧]
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « chậm [Prononciation ?] »
Paronymes modifier
Références modifier
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage