người
Étymologie
modifier- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
modifierngười
- Personne(𠊚[1], 𠊛) ; homme.
Trong phòng có ba người.
- Il y a trois personnes dans la salle.
Xứng danh là người.
- Être digne du nom d’homme.
- Corps (humain).
người rất nở nang.
- Un corps très bien développé.
người đẹp vì lụa
- L’habit fait l’homme; c’est le ton qui fait la chanson
người nào của ấy
- À tout seigneur tout honneur
người năm bảy thứ , vật năm bảy loài
- Il y a fagots et fagots
người trần mắt thịt
- Être de chair et d’os; autrui; autre
Không thèm muốn của người
- Ne pas convoiter le bien d’autrui (des autres)+lui; il (en parlant des personnes vénérables)
Hồ Chủ tịch đến thăm trường , ai cũng phấn khởi đón người
- Le Président Hô fit une visite à l’école, tous l’accueillirent avec beaucoup d’enthousiasme+humain
Loài người
- Le genre humain+étranger
Nước người
- Pays étranger
Dérivés
modifier- người bán sách
- người bán sách cũ
- người bệnh
- người biện hộ
- người biểu tình
- người bình luận
- người bị liệt
- người cạnh tranh
- người ca tụng
- người chồng
- người dắt la
- người đi bộ
- người dịch
- người đọc
- người dự tuyển
- người gác
- người ham đọc sách
- người ham sách
- người hợp tác
- người không nhà cửa
- người la cà quán rượu
Hyponymes
modifier- dân (habitant, habitante)
Prononciation
modifier- \ŋɯɤi˧˨\
- Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « người [Prononciation ?] »
- Hanoï (Viêt Nam) : écouter « người [Prononciation ?] »
Paronymes
modifierRéférences
modifier- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
- ↑ 大南國音字彙合解大法國音/Dictionnaire Annamite-Français — langue officielle et langue vulgaire (Jean Bonet), 1899-1900, Paris, Imprimerie nationale Tome 1, A-M et Tome 2, N-Z sur Gallica. Consulter la page 48 du tome 2 sur Gallica ou sur Chunom.org