tháng 10

VietnamienModifier

ÉtymologieModifier

Composé de tháng (« mois ») et de 10.

Nom commun Modifier

tháng 10

  1. Variante orthographique de tháng mười.

Vocabulaire apparenté par le sensModifier

Mois de l’année grégorienne en vietnamien
1. tháng một, tháng giêng, tháng 1
2. tháng hai, tháng 2
3. tháng ba, tháng 3
4. tháng tư, tháng 4
5. tháng năm, tháng 5
6. tháng sáu, tháng 6
7. tháng bảy, tháng 7
8. tháng tám, tháng 8
9. tháng chín, tháng 9
10. tháng mười, tháng 10
11. tháng mười một, tháng 11
12. tháng mười hai, tháng chạp, tháng 12

Voir aussiModifier

  • tháng 10 sur l’encyclopédie Wikipédia (en vietnamien)