Vietnamien modifier

 

Étymologie modifier

Composé de tháng (« mois ») et de hai (« deux »).

Nom commun modifier

tháng hai

  1. Février.

Variantes orthographiques modifier

Vocabulaire apparenté par le sens modifier

Mois de l’année grégorienne en vietnamien
1. tháng một, tháng giêng, tháng 1
2. tháng hai, tháng 2
3. tháng ba, tháng 3
4. tháng tư, tháng 4
5. tháng năm, tháng 5
6. tháng sáu, tháng 6
7. tháng bảy, tháng 7
8. tháng tám, tháng 8
9. tháng chín, tháng 9
10. tháng mười, tháng 10
11. tháng mười một, tháng 11
12. tháng mười hai, tháng chạp, tháng 12

Prononciation modifier

Voir aussi modifier

  • tháng hai sur l’encyclopédie Wikipédia (en vietnamien)