tháng mười hai

VietnamienModifier

 

ÉtymologieModifier

Composé de tháng (« mois ») et de mười hai (« douze »).

Nom commun Modifier

tháng mười hai (𣎃𨒒𠄩)

  1. Décembre.

Variantes orthographiquesModifier

SynonymesModifier

Vocabulaire apparenté par le sensModifier

Mois de l’année grégorienne en vietnamien
1. tháng một, tháng giêng, tháng 1
2. tháng hai, tháng 2
3. tháng ba, tháng 3
4. tháng tư, tháng 4
5. tháng năm, tháng 5
6. tháng sáu, tháng 6
7. tháng bảy, tháng 7
8. tháng tám, tháng 8
9. tháng chín, tháng 9
10. tháng mười, tháng 10
11. tháng mười một, tháng 11
12. tháng mười hai, tháng chạp, tháng 12

Voir aussiModifier


  1. 大南國音字彙合解大法國音/Dictionnaire Annamite-Français — langue officielle et langue vulgaire (Jean Bonet), 1899-1900, Paris, Imprimerie nationale Tome 1, A-M et Tome 2, N-Z sur Gallica ou bien directement la page 263 du tome 2 sur Chunom.org