Voir aussi : phương, phượng, phướng

icône information Cette page a été créée automatiquement et nécessite une vérification.
Merci d’enlever ce bandeau une fois la page vérifiée.

Langue(s) concernée(s) : vietnamien.

Vietnamien modifier

Étymologie modifier

Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.

Nom commun modifier

phường

  1. (Administration) Quartier.
    • phường Hàng Bài
      Quartier Hangbaï
    • Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau:
      — Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
      — Tỉnh chia thành huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh; thành phố trực thuộc trung ương chia thành quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương;
      — Huyện chia thành xã, thị trấn; thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường và xã; quận chia thành phường.

      — (Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013, « Chương IX: Chính quyền địa phương », Điều 110 (Constitution de la République socialiste du Vietnam de 2013, « Chapitre IX : Gouvernement local », article 110) → lire en ligne)
  2. (Désuet) Corporation; guilde.
    • phường thợ nhuộm
      Corporation des teinturiers
  3. (Désuet) Troupe.
    • phường chèo
      Troupe de théâtre populaire
  4. (Xấu) Espèce.
    • Chúng nó cũng là một phường với nhau
      Ils sont de la même espèce
  5. (Régionalisme) Tontine.

Holonymes modifier

Quartier (division administrative du Vietnam)

Vocabulaire apparenté par le sens modifier

  •   phường figure dans le recueil de vocabulaire en vietnamien ayant pour thème : administration.

Prononciation modifier


Paronymes modifier

Références modifier