Vietnamien modifier

Étymologie modifier

Du chinois classique .

Nom commun modifier

huyện

  1. District (plus petit qu'un phủ), sous-préfecture, comté.
    • huyện, division du phủ, ville de troisième ordre, obscur — (M. L. Lanier, L'Asie : choix de lectures géographiques, 2e partie (Inde orientales, Indo-Chine, Empire chinois, Japon), Belin Frères (Paris), 1893, p. 423 → lire en ligne)
    • Các đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được phân định như sau:
      — Nước chia thành tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
      — Tỉnh chia thành huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh; thành phố trực thuộc trung ương chia thành quận, huyện, thị xã và đơn vị hành chính tương đương;
      Huyện chia thành xã, thị trấn; thị xã và thành phố thuộc tỉnh chia thành phường và xã; quận chia thành phường.

      — (Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2013, « Chương IX: Chính quyền địa phương », Điều 110 (Constitution de la République socialiste du Vietnam de 2013, « Chapitre IX : Gouvernement local », article 110) → lire en ligne)
  2. (Désuet) Nói tắt của tri huyện.

Vocabulaire apparenté par le sens modifier

  •   huyện figure dans le recueil de vocabulaire en vietnamien ayant pour thème : administration.

Dérivés modifier

Dérivés dans d’autres langues modifier

Prononciation modifier

Paronymes modifier

Références modifier